Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
51 | Thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương | 1.001971 | Chính sách | 2 | |
52 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước | 1.002056 | Chính sách | 2 | |
53 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | 1.001995 | Chính sách | 2 | |
54 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 1.003440 | Thủy lợi | 2 | |
55 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 1.003446 | Thủy lợi | 2 | |
56 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | 2.001621 | Thủy lợi | 2 | |
57 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) | 1.001662 | tài nguyên nước | 2 | |
58 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | 1.003622 | Lễ hội | 2 | |
59 | Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới | 1.006545 | Chính quyền địa phương | 2 | |
60 | thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | 2.001905 | Phòng, chống tham nhũng | 2 | |
61 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | 2.001797 | Phòng, chống tham nhũng | 2 | |
62 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | 2.001798 | Phòng, chống tham nhũng | 2 | |
63 | thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập | 2.001907 | Phòng, chống tham nhũng | 2 | |
64 | Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập | 2.001790 | Phòng, chống tham nhũng | 2 | |
65 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | 2.001801 | Xử lý đơn | 2 | |
66 | thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | 2.001909 | tiếp công dân | 2 | |
67 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | 1.005460 | giải quyết tố cáo | 2 | |
68 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | 2.001925 | giải quyết khiếu nại | 2 | |
69 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | 2.001944 | Trẻ em | 2 | |
70 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | 1.004941 | Trẻ em | 2 | |
71 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 2.001947 | Trẻ em | 2 | |
72 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 1.004944 | Trẻ em | 2 | |
73 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | 1.004946 | Trẻ em | 2 | |
74 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | 1.002192 | Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 2 | |
75 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 1.002150 | Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 2 |